ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH PHỔ THÔNG ĐI NHẬT BẢN
Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT trở lên, ưu tiên người đã và đang học tiếng Nhật
TT | Ngành nghề | Nội dung công việc | Tuổi | Giới tính | Địa điểm làm việc | Lương cơ bản (Yên/tháng) | Lương theo giờ (Yên/giờ) | Ngày thi tuyển |
1 | Chế biến thực phẩm | Chế biến thực phẩm | 18-32 | Nữ | Chiba | 158400 | 900 | 2/3/2019 |
2 | Chế biến xúc xích | Chế biến xúc xích | 18-32 | Nam | Chiba | 158400 | 900 | 3/2019 |
3 | Đóng gói công nghiệp | Đóng gói công nghiệp | 18-32 | Nữ | Hiroshima và Okayama | 141000 | | 19/3/2019 |
4 | Điện tử | Lắp ráp điện tử | 18-26 | Nam/Nữ | Mie | 136000 | | 2/2019 |
5 | Tiện kim loại | Tiện kim loại | 18-32 | Nam | Aichi | 164000 | 936 | 24/3/2019 |
6 | Đúc nhựa | Kiểm tra sản phẩm | 18-32 | Nữ | Oita | 134000 | 762 | 2/3/2019 |
7 | Lắp ráp máy | Lắp ráp linh kiện, máy điện tử | 18-32 | Nam | Oita | 134600 | 765 | 2/3/2019 |
8 | Hàn và đóng gói | Hàn và đóng gói công nghiệp | 18-32 | Nam/Nữ | Oita | 142000 | 807 | 3/3/2019 |
Hình thức tuyển dụng: Phỏng vấn trực tiếp
Thời gian hợp đồng: Từ 3 đến 5 năm
Thời gian nhập cảnh Nhật Bản: 6 tháng sau khi tuyển dụng.
ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH KỸ SƯ ĐI NHẬT BẢN
Yêu cầu: Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên các ngành Cơ khí, cơ điện tử, công nghệ ô tô, tự động hóa, kỹ thuật điện-điện tử, xây dựng, kiến trúc…
TT | Ngành nghề | Nội dung công việc | Tuổi | Giới tính | Địa điểm làm việc | Lương cơ bản (Yên/tháng) | Lương theo giờ (Yên/giờ) | Ngày thi tuyển |
1 | Vận hành máy | Vận hành máy | 21-35 | Nam | Shiga | 185000 | | 24/2/2019 |
2 | Vận hành máy | Vận hành máy | 21-35 | Nam | Aichi | 185000 | | 22/2/2019 |
3 | Vận hành máy | Vận hành máy | 21-35 | Nam | Gifu | 185000 | | 22/2/2019 |
4 | Thiết kế xây dựng | Thiết kế xây dựng | 22-33 | Nam | Ehime | 220000 | | 2/2019 |
5 | Gia công cơ khí | Gia công cơ khí | 22-33 | Nam | Mie, Ibaraki, Tochigi | 190000 | | 3/2019 |
6 | Kỹ sư xây dựng | Quản lý thi công, thiết kế, đọc CAD | 22-35 | Nam/Nữ | Miyagi | 180000 | | 2/2019 |
7 | Kỹ sư năng lượng | Lắp đặt, vận hành hệ thống năng lượng mặt trời | 23-35 | Nam/Nữ | Tokyo, Osaka, Kyoto | 180000-210000 | | 2/2019 |
8 | Kỹ sư vệ sinh công nghiệp | Kỹ sư vệ sinh công nghiệp | 23-35 | Nam/Nữ | Tokyo, Osaka, Kyoto | 180000-210000 | | 2/2019 |
Hình thức tuyển dụng: Phỏng vấn trực tiếp (Trừ đơn ở mục 4 phỏng vấn qua Skype)
Thời gian hợp đồng: Dài hạn
Thời gian nhập cảnh Nhật Bản: 4-6 tháng sau khi tuyển dụng.